Nồi hơi đốt gas
  



Thông số kỹ thuật:

  • Đặc tính kỹ thuật

    Thông số

    Công suất hơi (kg/h)

    Từ 500 - 10.000

    Hiệu suất

    88-92%

    Áp suất làm việc lớn nhất (kg/cm2)

    25

    Nhiệt độ hơi bão hòa (°C)

    Lên đến 225°C

    Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình (kg)

    Dầu D.O, F.O

    67-68 liters

    Gas

    55 kg

    Nhiên liệu lỏng khác

    --kg

    • - Dạng nằm hoặc đứng
    • - Kiểu nồi hơi ống lửa- Fire tube boiler
    • - Trao đổi nhiệt qua 3 pass.
    • - Tiết kiệm nhiên liệu lên đến 10%.
    • - Nhiên liệu: lỏng (dầu D.O, F.O, LPG-gas, CNG, biogas...).

Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Nồi hơi do Công ty Nam An thiết kế, chế tạo trên dây chuyền hệt hống máy móc hiện đại theo công nghệ tân tiến, được áp dụng theo tiêu chuẩn ASME – Section VIII – Division 1, TCVN 7704:2007; 8366:2010.

Đặc điểm chế tạo, vật liệu chế tạo:
- Ba lông trên và dưới được chế tạo bằng thép tấm chịu nhiệt A515/Q245R nhập khẩu từ Hàn Quốc – Trung Quốc.

Thân ba lông được chế tạo trên hệt hống giàn máy hiện đại như máy cuốn lốc thuỷ lực, máy hàn tự động có lớp thuốc bảo vệ, trên ba lông trên và dưới được bố trí các cửa người chui tu dom thuận tiện cho việc vệ sinh, sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ. 
- Ống sinh hơi: chù mống sinh hơi được chế tạo bằng vật liệu thép chịu nhiệt không hàn theo tiêu chuẩn ASTM -106 Gr “B”; GB 3087-2008.

Tiêu chuẩn chế tạo:
- Đối với mặt bích: 10K / 20K – JIS B2220. Đối với van: 10K / 20K – JIS
- Dây hàn thân nồi hơi loại NA 71-T1 có lớp thuốc bảo vệ.
- Các mối hàn đầu ống được hàn bằng que hàn chịu áp lực cao KR-3000 của Hàn Quốc do thợ hàn có bằng chuyên môn về hàn áp lực bậc 5G và 6G (TCXDVN 314:2005) thực hiện.
- Trong quá trình chế tạo có sự kiểm tra giám sát chặt chẽ của KCS và cán bộ kiểm định về an toàn của thiết bị áp lực.