Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật
Thông số
Công suất hơi (kg/h)
Từ 500 - 10.000
Hiệu suất
88-92%
Áp suất làm việc lớn nhất (kg/cm2)
25
Nhiệt độ hơi bão hòa (°C)
Lên đến 225°C
Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình (kg)
Dầu D.O, F.O
67-68 liters
Gas
55 kg
Nhiên liệu lỏng khác
--kg
Đặc điểm chế tạo, vật liệu chế tạo: - Ba lông trên và dưới được chế tạo bằng thép tấm chịu nhiệt A515/Q245R nhập khẩu từ Hàn Quốc – Trung Quốc.
Thân ba lông được chế tạo trên hệt hống giàn máy hiện đại như máy cuốn lốc thuỷ lực, máy hàn tự động có lớp thuốc bảo vệ, trên ba lông trên và dưới được bố trí các cửa người chui tu dom thuận tiện cho việc vệ sinh, sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ. - Ống sinh hơi: chù mống sinh hơi được chế tạo bằng vật liệu thép chịu nhiệt không hàn theo tiêu chuẩn ASTM -106 Gr “B”; GB 3087-2008. Tiêu chuẩn chế tạo: - Đối với mặt bích: 10K / 20K – JIS B2220. Đối với van: 10K / 20K – JIS - Dây hàn thân nồi hơi loại NA 71-T1 có lớp thuốc bảo vệ. - Các mối hàn đầu ống được hàn bằng que hàn chịu áp lực cao KR-3000 của Hàn Quốc do thợ hàn có bằng chuyên môn về hàn áp lực bậc 5G và 6G (TCXDVN 314:2005) thực hiện. - Trong quá trình chế tạo có sự kiểm tra giám sát chặt chẽ của KCS và cán bộ kiểm định về an toàn của thiết bị áp lực.
Facebook